-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-

Tủ sấy phòng thí nghiệm là gì
15/09/2020 Đăng bởi: QUÁCH THỊ THÙY LINHTủ sấy phòng thí nghiệm là gì? Cấu tạo. Phân loại. Công dụng. Hướng dẫn sử dụng. Lưu ý khi bảo quản và sử dụng. Nơi cung cấp uy tín, chất lượng.
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường phải diệt khuẩn, tiệt trùng hoặc sấy khô các dụng cụ thí nghiệm để khi thực hiện các thí nghiệm sẽ cho kết quả chính xác nhất.
Để thực hiện các thao tác đó, người ta thường dùng một thiết bị có tên gọi là tủ sấy hay còn gọi là tủ sấy phòng thí nghiệm.
Vậy tủ sấy phòng thí nghiệm là gì? Nó có cấu tạo ra sao? Gồm có những loại nào?,…. Chúng ta sẽ cùng tìm câu trả lời qua bài viết dưới đây nhé.
TỦ SẤY PHÒNG THÍ NGHIỆM LÀ GÌ?
Tủ sấy phòng thí nghiệm được hiểu là thiết bị được dùng để khử trùng, làm sạch các dụng cụ thí nghiệm để phục vụ cho hoạt dộng nghiên cứu khoa học.
Loại thiết bị này thường được dùng trong phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm y tế, dược phẩm, thực phẩm và công nghiệp,…
CẤU TẠO TỦ SẤY PHÒNG THÍ NGHIỆM

Tủ sấy phòng thí nghiệm thường có cấu tạo gồm các bộ phận sau:
- Khoang sấy: bộ phận này được thiết kế bằng thép không gỉ hoặc sắt không gỉ để đảm bảo độ bền của tủ cũng như hiệu quả khi sử dụng.
- Vách ngoài: bộ phận này được làm bằng sắt không gỉ phủ sơn cách điện và sơn tĩnh điện.
- Cửa quan sát: bộ phận này được làm bằng kính chịu nhiệt để dễ dàng quan sát bên trong.
- Giá đỡ: bộ phận này cũng được làm bằng thép không gỉ, dễ dàng điều chỉnh lên xuống.
- Bộ điều khiển: bộ điều kỹ thuật số với màn hình LED hiển thị giá trị cài đặt, giá trị hoạt động và điều chỉnh nhiệt độ,…
Tuy nhiên, trên đây chỉ là những bộ phân cơ bản của tủ sấy phòng thí nghiệm, tuỳ vào từng thiết kế mà tủ sấy sẽ có thêm những bộ phận khác nhau.
PHÂN LOẠI TỦ SẤY PHÒNG THÍ NGHIỆM

Dựa vào kiểu đối lưu không khí và mục đích sử dụng mà tủ sấy được chia thành những loại sau:
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
- Đây là loại tủ sấy sử dụng công nghệ đối lưu cưỡng bức với tốc độ gia nhiệt của máy nhanh, độ đồng nhất nhiệt độ cao và nhiệt độ hoàn toàn chính xác với nhiệt độ mà người dùng điều chỉnh.
- Một số tủ sấy chất lượng cao còn có khả năng lập trình chế độ sấy tự động cho từng loại dụng cụ khác nhau.
- Tủ sấy này thực hiện chế độ đối lưu khí cưỡng bức bằng quạt.
- Giải nhiệt độ hoạt động: nhiệt độ môi trường + 10 đến 250 độ C.
- Bộ điều khiển vi xử lí điện tử: PID
- Bộ gia nhiệt đặt ở vách sau tủ có quạt tán nhiệt theo phương ngang.
- Loại tủ này có độ chính xác và độ đồng đều nhiệt độ cao.
- Dung tích tủ từ 50 lít đến 250 lít.
- Một số loại tủ sấy đối lưu cưỡng bức thông dụng: Tủ sấy 864 lít J-IDO1 Jisico, Tủ sấy 2250 lít J-IDO2 Jisico, Tủ sấy 864L J-IDO1, Tủ sấy 216 lít J-407M Jisico,……..
Tủ sấy đối lưu tự nhiên
- Tủ sấy này thích hợp với việc sấy khô và tiệt trùng các dụng cụ thuỷ tinh như đĩa Petri, ống nghiệm, dụng cụ phòng lab,…và thường được sử dụng ở phòng thí nghiệm, phòng xét nghiệm,..
- Ưu điểm của loại tủ này là tiêu thụ điện năng thấp, độ chính xác cao.
- Nguyên lí hoạt động: dựa trên đối lưu không khí tự nhiên
- Giải nhiệt độ hoạt động: nhiệt độ môi trường + 10 đến 250 độ C.
- Bộ điều khiển vi xử lí điện tử: PID
- Bộ gia nhiệt đặt ở vách đáy tủ.
- Dung tích tủ từ 50 đến 250 lít.
- Một số loại tủ sấy đối lưu tự nhiên thông dụng: Tủ Sấy ED 23, 53, 115, 240, 720; Tủ sấy 91 lít J-NDS1 Jisico, Tủ sấy 72 lít J-DECO Jisico, Tủ sấy 150 lít J-NDS2 Jisico,………
Tủ sấy chân không
- Loại tủ này được dùng để sấy bay hơi nước hoặc dung môi có trong mẫu vật, vật liệu tại điều kiện chân không và nhiệt độ thấp, thích hợp để sấy các mẫu nhạy cảm với nhiệt độ và oxi.
- Bộ gia nhiệt: được thiết kế ở 2 vách bên, truyền nhiệt vào giá đỡ bằng nhôm để đảm bảo nhiệt độ đồng đều.
- Bộ điều khiển vi xử lí điện tử: PID.
- Giải nhiệt độ môi trường: nhiệt độ môi trường + 10 đến 250 độ C.
- Tủ được trang bị 2 model với dung tích 30 và 60 lít.
- Tủ cần thêm bộ phận bơm chân không và bẫy lạnh.
Tủ sấy có lọc
- Tủ này sử dụng màng lọc HEPA class 14 loại bỏ các hạt bụi có kích thước > 0.3 micromet với hiệu năng đạt 99,995 % để dảm bảo độ sạch của không khí khi hoạt động.
- Tủ này dùng để sấy các mẫu cần đảm bảo sạch bụi như vật liệu điện tử/ bán dẫn và dược phẩm.
Tủ sấy tiệt trùng
- Loại tủ này được sử dụng để tiệt trùng dụng cụ bằng hơi nóng tại nhiệt độ 160 đến 180 độ C liên tục trong thời gian tối thiểu khoảng 30 đến 60 phút.
Tủ sấy công nghiệp
- Tủ này dùng trong công nghiệp với dung tích lớn
- Tủ được thiết kế với 1 buồng hoặc 2 buồng độc lập.
- Sử dụng điện áp: 220V/50Hz 1 pha hoặc 380V/50Hz 3 pha.
Tủ sấy nhiệt độ cao
- Tủ này có độ gia nhiệt cực đại lên đến 350 độ C, thích hợp cho các ứng dụng cần yêu cầu nhiệt độ cao.
CÔNG DỤNG CỦA TỦ SẤY PHÒNG THÍ NGHIỆM
Tủ sấy ở mỗi phòng thí nghiệm sẽ có các công dụng khác nhau như sau:
- Trong phòng thí nghiệm nuôi cấy vi sinh: tủ sấy được dùng để sấy khô, tiệt trùng que cấy, đĩa Petri,..để tránh bị nhiễm vi sinh vật lạ làm ảnh hưởng đến quá trình nuôi cấy.
- Trong các phòng thí nghiệm sản xuất dược phẩm, nông sản: tủ sấy được dùng để sấy khô nguyên vật liệu để nguyên vật liệu không bị ẩm mốc, đồng thời cũng đảm bảo nhiệt độ đồng đều cho các lô nguyên vật liệu, thực phẩm trong dây chuyền sản xuất.
- Trong phòng thí nghiệm nghiên cứu chuyên sâu: tủ sấy giúp sấy khô, diệt khuẩn toàn bộ dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh một cách an toàn và hiệu quả ở mức nhiệt độ hợp li, không gây nứt, vỡ, hư hỏng,..
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ SẤY PHÒNG THÍ NGHIỆM
Cách sử dụng tủ sấy gồm có các bước cơ bản sau:
- Bước 1: Mở của tủ và đặt mẫu cần sấy vào trong buồng tối, đóng của tủ lại.
- Bước 2: Bật nguồn với bảng điều khiển.
- Bước 3: Dùng bảng điều khiển để cài đặt nhiệt độ theo yêu cầu sử dụng.
- Bước 4: Khi tủ vận hành, nhiệt độ bên trong sẽ đạt đến giá trị cần cài đặt, sau khi yêu cầu thời gian ủ thì quá trình làm việc sẽ hoàn thành.
- Bước 5: Đợi đến khi nhiệt độ trong tủ bằng nhiệt độ môi trường xung quanh thì mở cửa tủ và lấy mẫu ra.
LƯU Ý KHI BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG
- Bảo quản
Đặt tủ ở nơi bằng phẳng, khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.
- Lưu ý khi sử dụng
Bộ điều khiển ở mỗi tủ sẽ có thể khác nhau nhưng chúng đều sẽ có những nút cơ bản sau:
- Nút ON/OFF
- Nút cài đặt nhiệt độ
- Hiển thị nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực của tủ
- Hiển thị tốc độ quạt.
- Nút cài tốc độ quạt.
- Nút menu
- Nút cài đặt thời gian
- Hiển thị thời gian
- Hiển thị trạng thái khe gió
- Núi cài khe gió
- Nút xoay cài đặt thông số
- Nút xác nhận